Đơn vị hành chính cấp tỉnh Tây Bắc Trung Quốc

Tên tỉnh/khu tự trịTỉnh lỵ/Thủ phủDiện tích (km2)Dân số

(triệu người)

Tỉ lệ đô thị hóa (%)Tổng sản phẩm GDP theo danh nghĩa (tỷ USD)[1]Tổng sản phẩm GDP theo sức mua (tỷ USD)[1]GDP trên đầu người theo danh nghĩa (USD)[1]GDP trên đầu người theo sức mua (USD)[1]
Thiểm TâyTây An205.80038,64458,13369,604696,2099,55718,016
Cam TúcLan Châu425.80026,37247,69124,612234,9174,7258,908
Thanh HảiTây Ninh720.0006,03254,4743,29881,6267,17813,531
Ninh HạNgân Xuyên66.4006,88158,8855,991105,5558,13715,340
Tân CươngÜrümqi1.664.90024,86750,91184,349347,5327,41313,975