Thực đơn
Tây Bắc Trung Quốc Đơn vị hành chính cấp tỉnhTên tỉnh/khu tự trị | Tỉnh lỵ/Thủ phủ | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Tỉ lệ đô thị hóa (%) | Tổng sản phẩm GDP theo danh nghĩa (tỷ USD)[1] | Tổng sản phẩm GDP theo sức mua (tỷ USD)[1] | GDP trên đầu người theo danh nghĩa (USD)[1] | GDP trên đầu người theo sức mua (USD)[1] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiểm Tây | Tây An | 205.800 | 38,644 | 58,13 | 369,604 | 696,209 | 9,557 | 18,016 |
Cam Túc | Lan Châu | 425.800 | 26,372 | 47,69 | 124,612 | 234,917 | 4,725 | 8,908 |
Thanh Hải | Tây Ninh | 720.000 | 6,032 | 54,47 | 43,298 | 81,626 | 7,178 | 13,531 |
Ninh Hạ | Ngân Xuyên | 66.400 | 6,881 | 58,88 | 55,991 | 105,555 | 8,137 | 15,340 |
Tân Cương | Ürümqi | 1.664.900 | 24,867 | 50,91 | 184,349 | 347,532 | 7,413 | 13,975 |
Thực đơn
Tây Bắc Trung Quốc Đơn vị hành chính cấp tỉnhLiên quan
Tây Tây Ban Nha Tây Nguyên Tây Ninh Tây du ký Tây Tạng Tây du ký (phim truyền hình 1986) Tây Đức Tây Ninh (thành phố) Tây HạTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tây Bắc Trung Quốc